Việt
dữ liệu số
Anh
digital data
numerical data
data processing
Đức
Datenverarbeitung
digitale Daten
Digitaldaten
Die Übertragungsgeschwindigkeit innerhalb des digitalen Netzes beträgt je Kanal 64 kBit/s.
Tốc độ truyền dữ liệu số của mỗi kênh trong mạng là 64 kbit/s.
Die Datenübertragung von ISDN-Adaptern als DÜE erfolgt in digitaler Form.
Việc truyền dữ liệu đường dài qua mạng này được thực hiện dưới dạng dữ liệu số.
Man unterscheidet numerische, alphabetische und grafische Daten (Bild 2).
Dữ liệu được phân biệt thành dữ liệu số, dữ liệu chữ và dữ liệu đồ họa (Hình 2).
Es ist ein Verfahren, mit dem über ein Modem und ein geeignetes Protokoll digital und mit großer Geschwindigkeit Daten übertragen werden.
Đây là một phương pháp truyền dữ liệu số với tốc độ cao qua một modem với một giao thức thích hợp.
Diese wird von der Auswerteelektronik verstärkt, gefiltert und für die Verarbeitung im Steuergerät digitalisiert.
Tín hiệu điện dung thay đổi được bộ đánh giá điện tử khuếch đại, lọc và chuyển thành dữ liệu số để xử lý trong bộ điều khiển.
Digitaldaten /nt pl/Đ_TỬ/
[EN] digital data
[VI] dữ liệu số
Dữ liệu số
Số liệu được trình bày theo một kiểu tương thích máy tính.
Datenverarbeitung,digitale Daten
[EN] data processing, digital data
[VI] Dữ liệu số (digital)