TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dữ liệu số

dữ liệu số

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

dữ liệu số

digital data

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

numerical data

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 digital data

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

data processing

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

dữ liệu số

Datenverarbeitung

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

digitale Daten

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Digitaldaten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Übertragungsgeschwindigkeit innerhalb des digitalen Netzes beträgt je Kanal 64 kBit/s.

Tốc độ truyền dữ liệu số của mỗi kênh trong mạng là 64 kbit/s.

Die Datenübertragung von ISDN-Adaptern als DÜE erfolgt in digitaler Form.

Việc truyền dữ liệu đường dài qua mạng này được thực hiện dưới dạng dữ liệu số.

Man unterscheidet numerische, alphabetische und grafische Daten (Bild 2).

Dữ liệu được phân biệt thành dữ liệu số, dữ liệu chữ và dữ liệu đồ họa (Hình 2).

Es ist ein Verfahren, mit dem über ein Modem und ein geeignetes Protokoll digital und mit großer Geschwindigkeit Daten übertragen werden.

Đây là một phương pháp truyền dữ liệu số với tốc độ cao qua một modem với một giao thức thích hợp.

Diese wird von der Auswerteelektronik verstärkt, gefiltert und für die Verarbeitung im Steuergerät digitalisiert.

Tín hiệu điện dung thay đổi được bộ đánh giá điện tử khuếch đại, lọc và chuyển thành dữ liệu số để xử lý trong bộ điều khiển.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Digitaldaten /nt pl/Đ_TỬ/

[EN] digital data

[VI] dữ liệu số

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

digital data

Dữ liệu số

Số liệu được trình bày theo một kiểu tương thích máy tính.

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Datenverarbeitung,digitale Daten

[EN] data processing, digital data

[VI] Dữ liệu số (digital)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 digital data

dữ liệu số

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

numerical data

dữ liệu số