TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dự trữ năng lượng

dự trữ năng lượng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

động lực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

dự trữ năng lượng

margin of energy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 energy storage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 margin of energy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

energy storage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

motivity

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Energiequelle und Energiespeicher erfüllen vor allem die mit der Nahrung aufgenommenen Lipide eine wichtige Rolle (Seite 40).

Lipid là nguồn và nơi dự trữ năng lượng quan trọng, nhất là lipid được thu thập từ thực phẩm (trang 40).

Der Zellsaft besteht vor allem aus Wasser und darin gelösten Kohlenhydraten als Energiereserve (Glukose, Fruktose, Saccharose, u.a.), Proteinen, Salzen und von der Zelle nicht mehr benötigten Abfallstoffen.

Dịch tế bào bao gồm chủ yếu nước và carbohydrate hòa tan làm nơi dự trữ năng lượng (glucose, fructose, sucrose, v.v.), protein, muối và các chất thải không còn cần thiết cho tế bào.

Die in Abhängigkeit von den Umweltfaktoren Lichtintensität, Temperatur und Kohlenstoffdioxidkonzentration produzierten organischen primären und sekundären Pflanzenstoffe sind Energievorrat und Baustoff für die Pflanze selbst (Bild 2).

Các hóa chất thực vật bậc một và bậc hai được tổng hợp tùy thuộc vào yếu tố môi trường, cường độ ánh sáng, nhiệt độ và mật độ thán khí là những chất xây dựng và dự trữ năng lượng cho chính thực vật. (Hình 2)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … einem Kondensator als Energiespeicher

Một tụ điện được sử dụng như thiết bị dự trữ năng lượng,

Dies ist nötig, weil nur ein Bruchteil der gespeicherten Energie für die Entzündung des Kraftstoff-Luft-Gemisches genutzt werden kann.

Độ dự trữ năng lượng đánh lửa này là cần thiết vì chỉ một phần của nó có thể dùng được để đốt cháy hòa khí.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

motivity

động lực, dự trữ năng lượng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

margin of energy

dự trữ năng lượng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 energy storage, margin of energy /xây dựng/

dự trữ năng lượng

energy storage

dự trữ năng lượng

margin of energy

dự trữ năng lượng