Việt
dự trữ năng lượng
động lực
Anh
margin of energy
energy storage
motivity
Als Energiequelle und Energiespeicher erfüllen vor allem die mit der Nahrung aufgenommenen Lipide eine wichtige Rolle (Seite 40).
Lipid là nguồn và nơi dự trữ năng lượng quan trọng, nhất là lipid được thu thập từ thực phẩm (trang 40).
Der Zellsaft besteht vor allem aus Wasser und darin gelösten Kohlenhydraten als Energiereserve (Glukose, Fruktose, Saccharose, u.a.), Proteinen, Salzen und von der Zelle nicht mehr benötigten Abfallstoffen.
Dịch tế bào bao gồm chủ yếu nước và carbohydrate hòa tan làm nơi dự trữ năng lượng (glucose, fructose, sucrose, v.v.), protein, muối và các chất thải không còn cần thiết cho tế bào.
Die in Abhängigkeit von den Umweltfaktoren Lichtintensität, Temperatur und Kohlenstoffdioxidkonzentration produzierten organischen primären und sekundären Pflanzenstoffe sind Energievorrat und Baustoff für die Pflanze selbst (Bild 2).
Các hóa chất thực vật bậc một và bậc hai được tổng hợp tùy thuộc vào yếu tố môi trường, cường độ ánh sáng, nhiệt độ và mật độ thán khí là những chất xây dựng và dự trữ năng lượng cho chính thực vật. (Hình 2)
v … einem Kondensator als Energiespeicher
Một tụ điện được sử dụng như thiết bị dự trữ năng lượng,
Dies ist nötig, weil nur ein Bruchteil der gespeicherten Energie für die Entzündung des Kraftstoff-Luft-Gemisches genutzt werden kann.
Độ dự trữ năng lượng đánh lửa này là cần thiết vì chỉ một phần của nó có thể dùng được để đốt cháy hòa khí.
động lực, dự trữ năng lượng
energy storage, margin of energy /xây dựng/