Việt
da đã lạng mỏng
Anh
skiver
skiver /hóa học & vật liệu/
Da mỏng mềm, được sơ chế từ da cừu; được sử dụng làm mũ và bìa sách.
A thin, soft leather prepared from sheepskin; used for hat linings and book bindings.