TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

diễu binh

diễu binh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyệt binh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễu hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quang cảnh long trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bộ lễ phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đô đòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạt một dường kiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâm bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạt bóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo căng dây cương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

diễu binh

Parade

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m in die Parade fahren

quấy rối ai làm gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Parade /ỉ =, -n/

ỉ =, -n 1. [cuộc] duyệt binh, diễu binh, diễu hành; die - ábnehmen đi duyệt binh; 2. quang cảnh long trọng; 3. bộ lễ phục; 4. [sự] đô đòn, gạt một dường kiếm, đâm bóng, gạt bóng; 5. [sự] kéo căng dây cương; ♦ j-m in die Parade fahren quấy rối ai làm gì.

Từ điển tiếng việt

diễu binh

- đgt. Nói quân đội, hàng ngũ chỉnh tề, đi đều trước lễ đài và trên đường phố nhân một ngày lễ lớn: Bộ đội diễu binh trong ngày quốc khánh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

diễu binh

(quán) im Parader marschieren; cuộc (sự)^ Parademarsch m, Parade f, Heerschau f