TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

diệt khuẩn

diệt khuẩn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sát trùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sát khuẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Khử trùng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm cho hết sinh sản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

triệt sản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuyệt sản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

diệt khuẩn

 bactericidal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Bactericidal

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Germicidal

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

sterilization

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sterilize

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

diệt khuẩn

bakterizid

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Unterscheiden Sie die bakteriostatische und die bakterizide Wirkung von Antibiotika.

Phân biệt tác dụng ngăn khuẩn (bacteriostatic) và diệt khuẩn (bactericidal) của thuốc kháng sinh.

Sie werden ihrerseits von Bakterien und Pilzen gebildet und hemmen das Wachstum anderer Bakterien (bakteriostatische Wirkung) oder töten sie ab (bakterizide Wirkung).

Chúng được hình thành từ vi khuẩn và nấm và có chức năng hạn chế sự phát triển của các vi khuẩn khác (tác động kìm khuẩn)hay tác động diệt khuẩn.

Wasserstoffperoxid H2O2 wird beim Niedrigtemperatur-Plasma-Sterilisationsverfahren (NTP) in der Vakuumsterilisatorkammer verdampft und durch Hochfrequenz zu einem mikrobioziden Peroxidplasma mit freien Radikalen ionisiert.

H2O2 là hydro peroxide. Ở phương pháp tiệt trùng plasma nhiệt độ thấp (NTP) hydro peroxide bốc hơi trong phòng tiệt trùng chân không và qua tần số cao bị ion hóa với gốc tự do thành peroxidplasma diệt khuẩn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sterilization

Khử trùng, sát trùng, diệt khuẩn, làm cho hết sinh sản, triệt sản, tuyệt sản

sterilize

Khử trùng, sát trùng, diệt khuẩn, làm cho hết sinh sản, triệt sản, tuyệt sản

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bakterizid /(Adj.)/

(Med ) diệt khuẩn; sát khuẩn; sát trùng;

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Germicidal

diệt khuẩn

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

bakterizid

[EN] Bactericidal

[VI] Diệt khuẩn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bactericidal /y học/

diệt khuẩn