TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

di chứng

di chứng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hậu quả về sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

di chứng

sequelae

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

 sequela

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

di chứng

Spätfolge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Blutgerinnsel treten vermehrt bei Menschen mit Arterienverkalkung (Arteriosklerose) auf, der zusammen mit ihren Folgeerkrankungen häufigsten Krankheits- und Todesursache in Deutschland.

Cục máu đông thường xảy ra ở những người bị xơ cứng động mạch (arteriosclerosis), cùng với hậu quả di chứng của máu đông là nguyên nhân gây bệnh và gây tử vong thường nhất tại Đức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Spätfolge /í =, -n (y)/

di chứng, hậu quả về sau;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sequela /y học/

di chứng

Rối loạn hay tình trạng bệnh lý do một bệnh hay tai nạn trước đó.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

sequelae

di chứng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

di chứng

(y) Folgen f/pl, Nachwirkungen f/pl