Việt
di chuyển lên
Đức
hinaufziehen
Ist eine Wanddickenregulierung erforderlich, muss bei diesenKöpfen die Düse auf und ab bewegt werden.
Nếu muốn điềuchỉnh lại độ dày thành của chi tiết thì đầuphun ở những ống này phải di chuyển lên xuống được.
:: Die Extruderbühne mit dem Schlauchkopf bewegt sich zum Zeitpunkt des Durchtrennensnach oben und die Form bewegt sich waagrecht zur Seite.
:: Bệ máy đùn với đầu ống di chuyển lên trên ngay thời điểm ống bị cắt đứt và khuôn dichuyển ngang qua một bên.
Dadurch wird bei der Auf- und Abwärtsbewegung des Kolbens der Kolbenring in der Ringnut des Kolbens hin und her bewegt.
Do đó xéc măng bị xê dịch tới lui trong rãnh khi piston di chuyển lên xuống.
Nach Beendigung des Tiefziehvorganges gibt der nach oben gehende Ziehstempel das Werkstück frei.
Sau khi kết thúc tiến trình vuốt sâu, chi tiết rơi xuống sau khi chày di chuyển lên trên.
Die ser Aufladeeffekt ist beendet, wenn der Druck, den der aufwärtsgehende Kolben erzeugt, das einströ mende Gemisch abbremst.
Hiệu quả tăng áp này chấm dứt khi áp suất tạo ra do sự di chuyển lên của piston chặn đứng luồng hòa khí.
hinaufziehen /(unr. V.)/
(ist) di chuyển (kéo đi, chạy ) lên;