TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

di chuyển lên

di chuyển lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

di chuyển lên

hinaufziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ist eine Wanddickenregulierung erforderlich, muss bei diesenKöpfen die Düse auf und ab bewegt werden.

Nếu muốn điềuchỉnh lại độ dày thành của chi tiết thì đầuphun ở những ống này phải di chuyển lên xuống được.

:: Die Extruderbühne mit dem Schlauchkopf bewegt sich zum Zeitpunkt des Durchtrennensnach oben und die Form bewegt sich waagrecht zur Seite.

:: Bệ máy đùn với đầu ống di chuyển lên trên ngay thời điểm ống bị cắt đứt và khuôn dichuyển ngang qua một bên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird bei der Auf- und Abwärtsbewegung des Kolbens der Kolbenring in der Ringnut des Kolbens hin und her bewegt.

Do đó xéc măng bị xê dịch tới lui trong rãnh khi piston di chuyển lên xuống.

Nach Beendigung des Tiefziehvorganges gibt der nach oben gehende Ziehstempel das Werkstück frei.

Sau khi kết thúc tiến trình vuốt sâu, chi tiết rơi xuống sau khi chày di chuyển lên trên.

Die­ ser Aufladeeffekt ist beendet, wenn der Druck, den der aufwärtsgehende Kolben erzeugt, das einströ­ mende Gemisch abbremst.

Hiệu quả tăng áp này chấm dứt khi áp suất tạo ra do sự di chuyển lên của piston chặn đứng luồng hòa khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinaufziehen /(unr. V.)/

(ist) di chuyển (kéo đi, chạy ) lên;