Việt
đi theo
di chuyển theo
Đức
nachrucken
Der doppeltwirkende Zylinder hat zwei Anschlüsse, über die der Kolben durch den Druck des verwendeten Mediums in beide Richtungen bewegt werden kann.
Các xi lanh tác dụng kép có hai đường cấp áp suất cho phép đẩy piston di chuyển theo cả hai chiều.
:: Die Blasform bewegt sich bogenförmig nachunten und zur Seite.
:: Khuôn thổi di chuyển theo đường cong xuống phía dưới và sang bên cạnh.
Sie werden in der Regel als Längsschieberventile gebaut.
Thông thường, các van này được cấu tạo như van di chuyển theo chiều dài (van đẩy dọc trục).
Das zentral bewegte Kolbensystem hat nur wenig bewegte Teile, und ist dadurch sehr verschleißarm.
Hệ thống piston di chuyển theo trục chính có ít chi tiết chuyển động nên ít bị ăn mòn.
Durch eine mitlaufende Säge werden die Profile auf Länge geschnitten.
Một máy cưa di chuyển theo sản phẩm với cùng tốc độ và cắt thanh profin theo từng độ dài định sẵn. profin
nachrucken /(sw. V.; ist)/
(đội quân v v ) đi theo; di chuyển theo;