TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

do ăn mòn

do ăn mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị phá hủy do ăn mòn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

do ăn mòn

korrosiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden durch die heißen Verbrennungsgase thermisch (am Ventilteller bis etwa 900 °C) und durch chemische Korrosion beansprucht.

Chúng chịu ứng lực nhiệt do khí cháy nóng (nơi đầu xú páp đến 900 C) và do ăn mòn hóa học.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

zerstören Materialien durch mikrobiologisch induzierte Korrosion (Seite 72),

làm tiêu hao vật chất do ăn mòn gây ra. (trang 72)

Besonders leicht werden organische Stoffe durch Biokorrosion verändert und unbrauchbar gemacht.

Đặc biệt là các chất hữu cơ dễ bị thay đổi, do ăn mòn sinh học, và trở nên vô dụng.

Nach Schätzungen sind bei bis zu 20 % aller Korrosionsschäden Mikroorganismen beteiligt, wobei durch mikrobielle Materialzerstörung allein in Deutschland jährlich Schäden in Milliardenhöhe entstehen.

Theo ước tính có gần 20% thiệt hại do ăn mòn gây ra là từ vi sinh vật. Chỉ riêng ở Đức, sự thiệt hại này hàng năm lên đến hàng tỷ Euro.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Korrosionsrisse

Các vết nứt do ăn mòn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

korrosiv /[koro'zi:f] (Adj.)/

do ăn mòn; bị phá hủy do ăn mòn;