Việt
chỉ hệ quả
chỉ hậu quả
do kết quả
Đức
konsekutiv
Die mit feuchter Hitze (gespannter Dampf) durchgeführte Sterilisation ist wegen des sicheren Ergebnisses die Methode der Wahl im Labor- und Produktionsbereich der pharmazeutischen und biotechnischen Industrie, wenn das Sterilisiergut oder die technische Anlage die entsprechenden Sterilisationsbedingungen vertragen (Tabelle 2).
Tiệt trùng với phương pháp nhiệt ẩm, do kết quả chắc chắn, nên là phương pháp được ưu tiên trong phòng thí nghiệm, trong sản xuất dược phẩm và công nghiệp sinh học, nếu vật liệu tiệt trùng hay hệ thống kỹ thuật tương ứng chịu được điều kiện tiệt trùng với phương pháp này (Bảng 2).
konsekutiv /[konzeku'ti:f] (Adj.)/
(Sprachw ) chỉ hệ quả; chỉ hậu quả; do kết quả (của );