recht /1. từ ghép với danh từ hình thành tính từ chỉ sự phù hợp, sự thích hợp, sự đáp ứng với yêu cầu (của người nào, của công việc); behindertengerecht (thích hạp vái người tàn tật); markt gerecht (phù hạp với thị trường). 2. từ ghép với danh từ hình thành tính từ chỉ sự thực hiện theo đúng yêu cầu; ví dụ/
drehbuchgerecht (đúng theo kịch bản);
: regelgerecht (đúng theo qui định).