TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

duyên

duyên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Nhan sắc

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sức quyến rũ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sức hấp dẫn

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
duyên .

duyên .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

duyên

secondary cause

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

accessory condition

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

charm

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

duyên .

Hagebuche

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Männer sehen mit schwarzer Krawatte und Kummerbund stattlich aus, die Frauen in ihren Abendroben elegant.

Hai ông mang cravát đen trông rất bệ vệ, còn hai bà thì duyên dáng trong dạ phục.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The men are handsome in their black ties and their cummerbunds, the women beautiful in their evening gowns.

Hai ông mang cravát đen trông rất bệ vệ, còn hai bà thì duyên dáng trong dạ phục.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

charm

Nhan sắc, duyên, sức quyến rũ, sức hấp dẫn

Từ điển Tầm Nguyên

Duyên

Mối liên lạc từ kiếp trước lưu lại kiếp này giữa đôi tình nhân hay giữa hai người bạn bè quen biết. Những người đã có duyên với nhau thì dẫu xa cách ngàn vạn dặm cũng có thể gặp nhau được. Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên bán bộ bất tương phùng (Có duyên ngàn dặm không xa, vô duyên nữa bước mà ra muôn trùng). Ðã không duyên trước chăng là. Kim Vân Kiều Sắc đẹp tuy không lộng lẫy nhưng khiến người ta dễ cảm. Còn duyên như tượng tô vàng, Hết duyên như tổ ong vàng ngày mưa. Ca Dao Sự may mắn. Nói vậy mà chơi lo cũng mệt, Có duyên thì gặp dễ như chơi. Thơ Cổ Tình nghĩa vợ chồng. Thiếp bén duyên chàng có thế thôi. Hồ Xuân Hương

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hagebuche /f =, -n (thực vật)/

cây] duyên (Carpinus L.).

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

duyên

secondary cause, accessory condition

Từ điển tiếng việt

duyên

- 1 d. Phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời. Duyên ưa phận đẹp (cũ). Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tng.).< br> - 2 d. Sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên. Không đẹp, nhưng có duyên. Ăn nói có duyên. Duyên thầm. Nụ cười duyên.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

duyên

1) (thực) cây duyên Hagebuchse f, Weißbuchse f;

2) (vợ chòng) Ehe-