TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

duy tân

duy tân

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cải cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

canh tân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cải lương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

duy tân

modernisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

neubilden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erneuern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

reformieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reformieren /(sw. V.; hat)/

cải cách; canh tân; cải lương; duy tân;

Từ điển Tầm Nguyên

Duy Tân

Duy: chỉ, tân: mới, theo mới. Kinh thi: Châu tuy cựu ban, kỳ mạng duy tân (Châu tuy nước cũ, mệnh lệnh theo mới). Nước nhà đang buổi duy tân. Thơ Cổ

Từ điển tiếng việt

duy tân

- đg. (kết hợp hạn chế). Cải cách theo cái mới (thường dùng để nói về những cuộc vận động cải cách tư sản cuối thời phong kiến ở một số nước Á Đông). Phong trào duy tân đầu thế kỉ XX ở Việt Nam.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

duy tân

modernisieren vt, neubilden vt, erneuern vt; chủ nghía duy tân Modernismus m; sự duy tân Modernisierung f, Neubildung f, Erneuerung f