quirk bead
gân đường xoi
bead and quirk, rabbet
gân đường xoi
Một vai hay hốc được cắt vào bên trong gờ của một miếng gỗ; được dùng để nhận gờ của một miếng gỗ tương tự.
A shoulder or recess cut into the edge of a piece of wood; used to receive the edge of a similar piece.
bead and quirk, quirk bead /xây dựng/
gân đường xoi
Một gân được phân tách bởi các rãnh hẹp trên bề mặt được trang trí.; 1. Một gân nổi với một đường xoi ở một bên như tại rìa của một cái bảng2. Một đường gân nằm ngang bằng với một bề mặt và được phân tách với bề mặt đó bởi hai đường xoi ở cả hai bên3. Một đường gân ở góc với các đường xoi ở cả hai bên vuông góc với nhau4. Một gân nổi với một đưòng xoi trên bề mặt.
A bead that is separated by a narrow groove from the surface that it decorates. Also, QUIRK BEAD.; 1. a bead with a quirk on one side, as on the edge of a board.a bead with a quirk on one side, as on the edge of a board.2. a bead that lies flush with the adjacent surface and that is separated from it by a quirk on each side.a bead that lies flush with the adjacent surface and that is separated from it by a quirk on each side.3. a corner bead with the quirks at either side at right angles to each other.a corner bead with the quirks at either side at right angles to each other.4. a bead with a quirk on its face.a bead with a quirk on its face.