Việt
tác động mạnh mẽ
gây ảnh hưởng xấu
Đức
drastisch
Bei zu früher Entlastung führen die Abspaltprodukte wie Wasser, Ammoniak etc., die bei der Aushärtung entstehen zum „Aufblähen" der Formteile und dadurch zu einer Beeinträchtigung der Maßgenauigkeit und Härte der Formteile.
Khi giảm tải quá sớm, một số chất phát sinh trong quá trình hóa cứng như hơi nước, khí amoniac v.v... Sẽ làm chi tiết nổi phồng và gây ảnh hưởng xấu đến độ chính xác kích thước cũng nhưđộ cứng của chi tiết.
Die unmittelbare Folge des Ozonabbaus in der Hochatmosphäre ist eine erhöhte Belastung mit UV- Strahlung auf der Erdoberfläche, was Auswirkungen auf alle Lebewesen hat:
Hậu quả trực tiếp của quá trình phân hủy ozone ở tầng cao khí quyển là sự phơi nhiễm bức xạ cực tím nhiều hơn trên mặt đất, gây ảnh hưởng xấu đến mọi sinh vật:
drastisch /(Adj.)/
tác động mạnh mẽ; gây ảnh hưởng xấu (einschneidend);