TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gây ảnh hưởng xấu

tác động mạnh mẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gây ảnh hưởng xấu

drastisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei zu früher Entlastung führen die Abspaltprodukte wie Wasser, Ammoniak etc., die bei der Aushärtung entstehen zum „Aufblähen" der Formteile und dadurch zu einer Beeinträchtigung der Maßgenauigkeit und Härte der Formteile.

Khi giảm tải quá sớm, một số chất phát sinh trong quá trình hóa cứng như hơi nước, khí amoniac v.v... Sẽ làm chi tiết nổi phồng và gây ảnh hưởng xấu đến độ chính xác kích thước cũng nhưđộ cứng của chi tiết.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die unmittelbare Folge des Ozonabbaus in der Hochatmosphäre ist eine erhöhte Belastung mit UV- Strahlung auf der Erdoberfläche, was Auswirkungen auf alle Lebewesen hat:

Hậu quả trực tiếp của quá trình phân hủy ozone ở tầng cao khí quyển là sự phơi nhiễm bức xạ cực tím nhiều hơn trên mặt đất, gây ảnh hưởng xấu đến mọi sinh vật:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drastisch /(Adj.)/

tác động mạnh mẽ; gây ảnh hưởng xấu (einschneidend);