Việt
đích xác
trúng đích
dich
chuẩn xác
chính xác
mạnh
có tác dụng mạnh
công hiệu mạnh.
đích
tác động mạnh mẽ
gây ảnh hưởng xấu
Đức
drastisch
:: Die Kosten können wegen des geringen Platzbedarfs, des hohen Grades an Automation und des kostengünstigen Verpackungsmaterials drastisch gesenkt werden (Bild 6).
:: Có thể giảm chi phí đáng kể nhờ máy cần ít mặt bằng, độ tự động hóa cao và chi phí hợp lý cho vật liệu đóng gói (Hình 6).
Da vor allem die nährstoffreiche Humusschicht verloren geht, verschlechtert sich die Bodenfruchtbarkeit drastisch.
Chủ yếu lớp đất mùn bị mất nên độ phì nhiêu của đất giảm một cách nghiêm trọng.
Bei der biologischen Bodensanierung werden die natürlichen Abbauleistungen der Mikroorganismen durch technische Maßnahmen drastisch verstärkt.
Trong việc cải tổ đất sinh học, khả năng phân hủy tự nhiên của vi sinh vật được tăng cường đáng kể bằng các biện pháp kỹ thuật.
So wird z. B. bei Wärmeaustauschern der Wärmedurchgang erschwert und der Strömungswiderstand teilweise drastisch erhöht (Bild 3).
Thí dụ như gây khó khăn cho việc trao đổi nhiệt của quá trình chuyển nhiệt, ngăn cản dòng chảy và đôi khi rất mãnh liệt (Hình 3).
Der pH-Wert ist eine wichtige Zustandsgröße in Bioprozessen, da Zellen empfindlich auf das Verlassen des optimalen pH-Bereichs reagieren und sich dann die Wachstumsgeschwindigkeit und Produktivität drastisch verringert (Seite 126).
Trị số pH là một trị số trạng thái quan trọng trong quá trình sinh học, vì các tế bào phản ứng nhạy cảm khi chúng nằm ngoài biên độ của độ pH tối ưu và vì vậy tốc độ tăng trưởng bị giảm đáng kể (trang 126).
drastisch /(Adj.)/
đích; đích xác; trúng đích (deutlich, stark, anschaulich u direkt);
tác động mạnh mẽ; gây ảnh hưởng xấu (einschneidend);
drastisch /a/
1. dich, đích xác, chuẩn xác, chính xác, trúng đích; đặc sắc, đặc biệt, đặc trưng, đặc thù, tiêu biểu; 2. (y) mạnh, có tác dụng mạnh, công hiệu mạnh.