Việt
có tác dụng mạnh
mạnh mẽ
mãnh liệt
dich
đích xác
chuẩn xác
chính xác
trúng đích
mạnh
công hiệu mạnh.
Đức
energetisch
forte
drastisch
Die wirkungsvollste Methode der Energiefreisetzung aus diesen Stoffen ist dabei die biologische Oxidation (Zellatmung) durch Luftsauerstoff, der ebenfalls durch die Fotosynthese in die Atmosphäre gelangt.
Phương pháp có tác dụng mạnh nhất để nhận năng lượng từ carbohydrate là quá trình oxy hóa sinh học (hô hấp tế bào) với dưỡng khí, cũng là chất do quá trình quang hợp tạo ra.
drastisch /a/
1. dich, đích xác, chuẩn xác, chính xác, trúng đích; đặc sắc, đặc biệt, đặc trưng, đặc thù, tiêu biểu; 2. (y) mạnh, có tác dụng mạnh, công hiệu mạnh.
energetisch /(Adj.)/
(Sprachw ) mạnh mẽ; mãnh liệt; có tác dụng mạnh (của ngôn ngữ);
forte /[’forto] (Adv.)/
(Pharm ) CÓ tác dụng mạnh (stark wirkend);