Việt
năng lượng.
mạnh mẽ
mãnh liệt
có tác dụng mạnh
năng lượng học
ngành năng lượng
Đức
energetisch
Da solche Umweltschutzmaßnahmen der Produktion nachgeschaltet sind, verschwinden die Schadstoffe nicht, sondern werden z.B. als Klärschlämme (Biomasse) oder Filterrückstände durch Verbrennen energetisch verwertet oder nach Vorbehandlung durch Ablagerung auf Deponien beseitigt.
Vì những biện pháp bảo vệ môi trường như thế được đặt sau quá trình sản xuất nên các chất có hại không mất đi mà vẫn còn lại chẳng hạn như trong bùn lắng (sinh khối) hay bã lọc và được thiêu hủy để sử dụng năng lượng hay trữ trong chỗ chứa chất thải sau khi xử lý sơ bộ.
Seit Beginn der 90er-Jahre des letzten Jahrhunderts vollzieht sich in Deutschland und der EU ein Wechsel von einer Abfallbeseitigungswirtschaft zu einer Kreislaufwirtschaft, bei der Abfälle in erster Linie zu vermeiden sind und erst in zweiter Linie stofflich oder energetisch zu verwerten. Umweltschonend zu beseitigen sind nur noch verbleibende Restabfälle.
Từ đầu những năm 90 của thế kỷ trước, ở Đức và Liên minh châu Âu đã có một sự thay đổi từ lĩnh vực xử lý chất thải sang lĩnh vực tái chế, trong đó quan trọng nhất là tránh tạo ra chất thải, kế đó mới đến việc tái chế hay sản xuất năng lượng.
energetisch /(Adj.)/
(Sprachw ) mạnh mẽ; mãnh liệt; có tác dụng mạnh (của ngôn ngữ);
(Physik) (thuộc) năng lượng học; ngành năng lượng;
energetisch /a/
thuộc về] năng lượng.