TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

energetisch

năng lượng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mạnh mẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãnh liệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tác dụng mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năng lượng học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngành năng lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

energetisch

energetisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da solche Umweltschutzmaßnahmen der Produktion nachgeschaltet sind, verschwinden die Schadstoffe nicht, sondern werden z.B. als Klärschlämme (Biomasse) oder Filterrückstände durch Verbrennen energetisch verwertet oder nach Vorbehandlung durch Ablagerung auf Deponien beseitigt.

Vì những biện pháp bảo vệ môi trường như thế được đặt sau quá trình sản xuất nên các chất có hại không mất đi mà vẫn còn lại chẳng hạn như trong bùn lắng (sinh khối) hay bã lọc và được thiêu hủy để sử dụng năng lượng hay trữ trong chỗ chứa chất thải sau khi xử lý sơ bộ.

Seit Beginn der 90er-Jahre des letzten Jahrhunderts vollzieht sich in Deutschland und der EU ein Wechsel von einer Abfallbeseitigungswirtschaft zu einer Kreislaufwirtschaft, bei der Abfälle in erster Linie zu vermeiden sind und erst in zweiter Linie stofflich oder energetisch zu verwerten. Umweltschonend zu beseitigen sind nur noch verbleibende Restabfälle.

Từ đầu những năm 90 của thế kỷ trước, ở Đức và Liên minh châu Âu đã có một sự thay đổi từ lĩnh vực xử lý chất thải sang lĩnh vực tái chế, trong đó quan trọng nhất là tránh tạo ra chất thải, kế đó mới đến việc tái chế hay sản xuất năng lượng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

energetisch /(Adj.)/

(Sprachw ) mạnh mẽ; mãnh liệt; có tác dụng mạnh (của ngôn ngữ);

energetisch /(Adj.)/

(Physik) (thuộc) năng lượng học; ngành năng lượng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

energetisch /a/

thuộc về] năng lượng.