TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đích

đích

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bia

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mục tiêu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giá trị cuối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mục đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đích xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trúng đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoạn cuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục tiồu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thởi hạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí tiêu kế hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chương trình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vững tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vững lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vững dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vững tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tin tưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tín chắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có chí hưóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có mục đích rõ rệt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mức đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục tiêu vd: target sound: âm đích

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

âm mục tiêu .

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

thanh mức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cọc mia

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mia trượt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
đích con

đích con

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mục đích

mục đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đích

target

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 aim

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

purposefulcó mục

 
Từ điển toán học Anh-Việt
đích con

subgoal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 subgoal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đích

Ziel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Target

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Endwert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

richtig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wahr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wirklich .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Endphasespurt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zielsicher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Final

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zFinal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Finale

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drastisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đích con

Unterziel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Teilziel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
mục đích

Zielsetzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zweck

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Legierte Stähle

Cho mục đích đặc biệt

Nach dem Verwendungszweck

Theo mục đích sử dụng

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Verwendungszweck

Mục đích sử dụng

Zielorientierung.

Hướng đến mục đích.

Dabei stehen die folgenden Ziele im Vordergrund: v Optimaler Kapitalgewinn (wirtschaftliches Ziel) v Hohe Produktivität (technisches Ziel)

Những mục đích được ưu tiên hàng đầu là: Tối ưu lợi nhuận (mục đích kinh tế) Năng suất cao (mục đích kỹ thuật)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

als Erster das Ziel erreichen

lá người đầu tiên về đến đích

ins Ziel kommen

đến đích.

beweg liche Ziele

những mục tiêu di động

am Ziel vorbeischießen

bắn trượt mục tiêu

etw. dient als Ziel

điều gì làm mục tièu

[weit] über das Ziel [hinausjschießen (ugs.)

đã đi quá xa, quá đà, quá lố. 4. mục tiêu, mục đích, ý định, chỉ tiêu; sich (Dat.) ein Ziel setzen od. stecken: tự đặt ra cho mình một mục tiêu; sich (Dat.) etw. zum Ziel setzen: chọn điều gì làm mục đích cho mình; (Spr.) Beharrlichkeit führt zum Ziel: kiên nhẫn dẫn đến thành công; das Ziel unserer Bemühungen ist...: mục tiểu phấn đấu của chúng ta là...', sein Ziel im Auge behalten: giữ vững mục tièu; unbeirrbar auf sein Ziel lossteuem (ugs.): thẳng tiến theo con đường của minh hướng đến mực tiêu đã đặt ra. 5. (Kaufmannsspr. veraltend) thời hạn thanh toán, thời hạn (Zahlungs frist, Termin); etw. gegen 3 Monate Ziel kaufen: mua một vật có thời hạn thanh toán khoảng 3 tháng. 6. (selten) điểm kết thúc một khoảng thời gian, điểm chấm dứt (Endpunkt, Ende).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einer Sache ein Ziel setzen

chắm dứt [két thúc, kết liễu] việc gì; 2. dich, đoạn cuối;

durchs Ziel gehen

(thể thao) đến đích, về đến đích; 3. (quân sự) mục tiồu, bia;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

target

đích, mục đích, giá trị cuối, bia, thanh mức, cọc mia, mia trượt

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

target

đích, mục tiêu vd: target sound: âm đích, âm mục tiêu (âm mà chúng ta muốn dạy cho trẻ).

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Target

[VI] Đích, bia

[EN] target

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ziel /[tsi:l], das; -[e]s, -e/

(Sport) đích;

lá người đầu tiên về đến đích : als Erster das Ziel erreichen đến đích. : ins Ziel kommen

Final /der; -s, -s (Schweiz.)/

(o Pl ) đích; mức đến (Endspurt);

zFinal /[ fainal], das; -s, -s/

(o Pl ) đích; mức đến (Endspurt);

Finale /[fi'na:la], das; -s, -, auch/

(Sport) (o PL) đích; mức đến (Endspurt);

Ziel /[tsi:l], das; -[e]s, -e/

mục tiêu; bia; đích (để nhắm bắn);

những mục tiêu di động : beweg liche Ziele bắn trượt mục tiêu : am Ziel vorbeischießen điều gì làm mục tièu : etw. dient als Ziel đã đi quá xa, quá đà, quá lố. 4. mục tiêu, mục đích, ý định, chỉ tiêu; sich (Dat.) ein Ziel setzen od. stecken: tự đặt ra cho mình một mục tiêu; sich (Dat.) etw. zum Ziel setzen: chọn điều gì làm mục đích cho mình; (Spr.) Beharrlichkeit führt zum Ziel: kiên nhẫn dẫn đến thành công; das Ziel unserer Bemühungen ist...: mục tiểu phấn đấu của chúng ta là...' , sein Ziel im Auge behalten: giữ vững mục tièu; unbeirrbar auf sein Ziel lossteuem (ugs.): thẳng tiến theo con đường của minh hướng đến mực tiêu đã đặt ra. 5. (Kaufmannsspr. veraltend) thời hạn thanh toán, thời hạn (Zahlungs frist, Termin); etw. gegen 3 Monate Ziel kaufen: mua một vật có thời hạn thanh toán khoảng 3 tháng. 6. (selten) điểm kết thúc một khoảng thời gian, điểm chấm dứt (Endpunkt, Ende). : [weit] über das Ziel [hinausjschießen (ugs.)

drastisch /(Adj.)/

đích; đích xác; trúng đích (deutlich, stark, anschaulich u direkt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Endphasespurt /m -(e)s, -e u -s (thể thao)/

đích; Endphase

Ziel /n -(e)s,/

1. mục tiêu, đích, mục đích; einer Sache ein Ziel setzen chắm dứt [két thúc, kết liễu] việc gì; 2. dich, đoạn cuối; durchs Ziel gehen (thể thao) đến đích, về đến đích; 3. (quân sự) mục tiồu, bia; tótes Ziel bia đúng; 4. (thương mại) thởi hạn; 5. chí tiêu kế hoạch, chương trình.

zielsicher /a/

1. đích, đích xác, chuẩn xác, chính xác, trúng đích; 2. vững tin, vững lòng, vững dạ, vững tâm, tin tưđng, tín chắc, chắc chắn; 3. có chí hưóng, có mục đích rõ rệt.

Zielsetzung /f =, -en/

mục đích, mục tiêu, đích.

Zweck /m -(e)s, -e/

mục đích, mục tiêu, đích; [sự] cần thiết; zu welchem Zweck?với mục đích gì?, để làm gì?; das hat keinen - điều này không có ý nghĩa gì cả; ohne - und Ziel feiö:::®::: « không có phương hưdng mục đích rõ e™*:*:* rệt; như thuyền không lái.

Từ điển tiếng việt

đích

- 1 dt. 1. Chỗ nhằm vào mà bắn: Bắn ba phát đều trúng đích 2. Chỗ nhằm đạt tới: Quyết tâm đạt đích cuối cùng.< br> - 2 trgt. Đúng là, chính là: Có một cô thật đích cô chưa có chồng (cd).

Từ điển toán học Anh-Việt

purposefulcó mục

đích

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 aim

đích

 subgoal /toán & tin/

đích con

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

đích

1) (thể) Ziel n, Zielscheibe không trúng đích sein Ziel verfehlen; bản trúng đích treffen vt;

2) richtig (a), wahr (a), wirklich (a).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Target /nt/VLHC_BẢN/

[EN] target

[VI] bia, đích

Ziel /nt/M_TÍNH, C_THÁI, TV, CH_LƯỢNG/

[EN] target

[VI] đích, mục tiêu

Endwert /m/CH_LƯỢNG/

[EN] target

[VI] đích, giá trị cuối

Unterziel /nt/TTN_TẠO/

[EN] subgoal

[VI] đích con

Teilziel /nt/TTN_TẠO/

[EN] subgoal

[VI] đích con