Ziel /[tsi:l], das; -[e]s, -e/
(Sport) đích;
lá người đầu tiên về đến đích : als Erster das Ziel erreichen đến đích. : ins Ziel kommen
Final /der; -s, -s (Schweiz.)/
(o Pl ) đích;
mức đến (Endspurt);
zFinal /[ fainal], das; -s, -s/
(o Pl ) đích;
mức đến (Endspurt);
Finale /[fi'na:la], das; -s, -, auch/
(Sport) (o PL) đích;
mức đến (Endspurt);
Ziel /[tsi:l], das; -[e]s, -e/
mục tiêu;
bia;
đích (để nhắm bắn);
những mục tiêu di động : beweg liche Ziele bắn trượt mục tiêu : am Ziel vorbeischießen điều gì làm mục tièu : etw. dient als Ziel đã đi quá xa, quá đà, quá lố. 4. mục tiêu, mục đích, ý định, chỉ tiêu; sich (Dat.) ein Ziel setzen od. stecken: tự đặt ra cho mình một mục tiêu; sich (Dat.) etw. zum Ziel setzen: chọn điều gì làm mục đích cho mình; (Spr.) Beharrlichkeit führt zum Ziel: kiên nhẫn dẫn đến thành công; das Ziel unserer Bemühungen ist...: mục tiểu phấn đấu của chúng ta là...' , sein Ziel im Auge behalten: giữ vững mục tièu; unbeirrbar auf sein Ziel lossteuem (ugs.): thẳng tiến theo con đường của minh hướng đến mực tiêu đã đặt ra. 5. (Kaufmannsspr. veraltend) thời hạn thanh toán, thời hạn (Zahlungs frist, Termin); etw. gegen 3 Monate Ziel kaufen: mua một vật có thời hạn thanh toán khoảng 3 tháng. 6. (selten) điểm kết thúc một khoảng thời gian, điểm chấm dứt (Endpunkt, Ende). : [weit] über das Ziel [hinausjschießen (ugs.)
drastisch /(Adj.)/
đích;
đích xác;
trúng đích (deutlich, stark, anschaulich u direkt);