TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wirklich

vật lý

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Thực Tại

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

có thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính cóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đang tón tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đang sinh tổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

wirklich

physical

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

actual

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

real

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

wirklich

wirklich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

häufig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Häufigkeit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

wirklich

effectif absolut

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn kein Unternehmen ist etwas wirklich Neues.

Bởi chẳng có việc nào thật sự mới cả.

Diese spaßhafte Rivalität mit dem Schulfreund, hat es die wirklich gegeben?

Sự ganh đua lấy vui làm chính với người bạn học thật có không?

Dieser erste Kitzel der Sexualität, hat es ihn wirklich gegeben? Hat es die Geliebte gegeben?

Cái ngứa ngáy tình dục đầu tiên thật có không? có người tình không?

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

wirklich

Thực tế

Die relative Luftfeuchtigkeit, angegeben in %, ist der Anteil des wirklich vorhandenen Wasserdampfgehaltes am maximal möglichen.

Độ ẩm tương đối (tính bằng %) là tỷ lệ lượng hơi nước thực sự chứa trong không khí so với lượng hơi nước bão hòa.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

häufig,wirklich,Häufigkeit

effectif absolut

häufig, wirklich, Häufigkeit

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wirklich /I a/

có thực, hiện thực, thực thế, thực, chính cóng, thực thụ, chân chính, hiện hành, hiện có, hiện hữu, đang tón tại, đang sinh tổn; II adv quả thật, qủa thực, quả là, quả tình, thật sự.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

wirklich

real

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

wirklich

[EN] actual

[DE] wirklich

[VI] Thực Tại

[VI] đang có thực

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wirklich /adj/M_TÍNH/

[EN] physical

[VI] (thuộc) vật lý