Việt
gây nguy hiểm cho
Anh
be a danger to
Đức
gefährden
Da biologische Arbeitsstoffe der Risikogruppe 1 den Menschen nicht gefährden, können kontaminierte Abfälle in den Labor- und Produktionsbereichen der Schutzstufe 1 unbehandelt entsorgt werden.
Vì tác nhân sinh học của nhóm nguy cơ 1 không gây nguy hiểm cho con người, nên chất thải bị ô nhiễm trong khu vực phòng thí nghiệm và sản xuất mức độ bảo vệ 1 có thể được giải quyết mà không cần xử lý.
Die Signale werden dabei häufig mit der für den Menschen ungefährlichen 24 V Gleichspannung erzeugt.
Thông thường những tín hiệu này được cung cấp do điện áp một chiều 24 V, không gây nguy hiểm cho con người.
v Gefährdung der Gesundheit von Mensch und Tier, z.B. durch krebserregende Stoffe
Gây nguy hiểm cho sức khỏe người và động vật, thí dụ những chất gây ung thư
Beim Erdgasantrieb ergeben sich prinzipbedingte Gefahren für die Umwelt, z.B. durch das unkontrollierte Ausströmen von Gas oder die Explosionsgefahr durch Druckanstieg.
Vận hành với khí thiên nhiên có thể gây nguy hiểm cho môi trường, thí dụ việc tràn khí không kiểm soát được hay nguy cơ nổ do áp suất tăng.
Gewässergefährdend
Gây nguy hiểm cho nguồn nước:
gefährden /vt/KTA_TOÀN/
[EN] be a danger to
[VI] gây nguy hiểm cho