Việt
làm hại
gây nguy hiểm cho
gây thiệt hại
làm phương hại
đe dọa
dọa dẫm
dọa nạt
giậm dọa
đe nẹt
nạt nộ
uy hiếp
hãm vào vòng nguy hiểm
làm tổn thương
gây nguy hiểm
gây ngụy hại
đẩy vào vòng nguy hiểm
Anh
endanger/imperil
expose
endanger
be a danger to
Đức
gefährden
exponieren
aussetzen
belichten
Da biologische Arbeitsstoffe der Risikogruppe 1 den Menschen nicht gefährden, können kontaminierte Abfälle in den Labor- und Produktionsbereichen der Schutzstufe 1 unbehandelt entsorgt werden.
Vì tác nhân sinh học của nhóm nguy cơ 1 không gây nguy hiểm cho con người, nên chất thải bị ô nhiễm trong khu vực phòng thí nghiệm và sản xuất mức độ bảo vệ 1 có thể được giải quyết mà không cần xử lý.
In diesen Schutz- und Sicherheitsstufen gibt es bei Beachtung normaler Hygieneregeln und den Grundregeln guter mikrobiologischer Technik keine Probleme, weil biologische Arbeitsstoffe der Risikogruppe 1 den Menschen nicht gefährden (Seite 102).
Trong mức độ bảo vệ và mức độ an toàn này chỉ cần để ý đến quy tắc vệ sinh bình thường và các nguyên tắc của kỹ thuật vi sinh tốt vì tác nhân sinh học của nhóm nguy cơ 1 không gây hại cho con người (trang 102).
Sie kennzeichnen, wie stark verschiedene Stoffe das Wasser gefährden.
Dùng để chỉ mức độ tác dụng của các chất độc hại khác nhau vào nước.
Es kennzeichnet die Eigenschaften von gefähr lichen Stoffen oder Zubereitungen, die geeignet sind, die menschliche Gesundheit und die Umwelt zu gefährden(Tabelle 1).
Luật này xác định đặc tính của những chất độc hại và những ảnh hưởng có hại cho sức khỏe hoặc môi trường (Bảng 1).
Die Haken könnten bei hochdrehenden Zweitaktmotoren (bis 16.000 1/min) durch ihre Massenträgheit ein Abheben bewirken und den sicheren Sitz in der Nut gefährden.
Ở động cơ hai thì tốc độ cao (đến 16.000 vòng/phút), các móc treo có thể bị nâng lên do lực quán tính và làm nguy hại đến vị trí an toàn trong rãnh.
jmds. Leben gefährden
gây nguy hiểm đến tính mạng của ai.
gefährden /[ga'fe:rdan] (sw. V.; hat)/
làm hại; làm tổn thương; gây nguy hiểm; gây ngụy hại; đẩy vào vòng nguy hiểm;
jmds. Leben gefährden : gây nguy hiểm đến tính mạng của ai.
gefährden /vt/
1. làm hại, gây thiệt hại, làm phương hại; 2. đe dọa, dọa dẫm, dọa nạt, giậm dọa, đe nẹt, nạt nộ, uy hiếp, hãm (đẩy) vào vòng nguy hiểm; gefährdet sein ỗ trong vòng nguy hiểm, bị gây nguy hiểm, bị tổn hại, bị đe dọa.
gefährden /vt/KTA_TOÀN/
[EN] be a danger to
[VI] gây nguy hiểm cho
exponieren, aussetzen (einem Schadstoff/einer Strahlung), gefährden; (to light) belichten (z.B. Film/Pflanzen)