Việt
gói dữ liệu
bó dữ liệu
gói tin
Anh
data packet
datagram
packet
data deck
Đức
Datagramm
Datenpaket
Bei ihr werden die Daten in festen Zeitabständen übermittelt.
Ở đây, các gói dữ liệu được truyền ở những khoảng cách thời gian nhất định.
Sie übertragen die Informationen mithilfe von Informationseinheiten (Bits). Diese sind zu Datenpaketen zusammengefasst.
Các hệ thống bus dữ liệu truyền tin với những đơn vị tin (bits) được kết lại thành từng gói dữ liệu.
Datagramm /nt/M_TÍNH, V_THÔNG/
[EN] datagram
[VI] bó dữ liệu, gói dữ liệu
Datenpaket /nt/KT_ĐIỆN/
[EN] data packet
[VI] gói dữ liệu, bó dữ liệu
Datenpaket /nt/V_THÔNG/
[EN] data packet, packet
[VI] gói dữ liệu, bó dữ liệu, gói tin
data deck, data packet, datagram
Datagram là các gói thông tin truyền tải dữ liệu giữa nguồn và đích bằng các phương pháp phi kết nối. IPX (Internetwork Packet Exchange) và IP (Internet Protocol) là các dịch vụ datagram. Datagram chứa địa chỉ đích và có thể đi qua biên giới của các mạng nốâi bằng bộ định tuyến. Mỗi bộ định tuyến nhìn vào địa chỉ này để xác định cách chuyển tiếp datagram.
gói dữ liệu, bó dữ liệu