TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gói dữ liệu

gói dữ liệu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bó dữ liệu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gói tin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

gói dữ liệu

data packet

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

datagram

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

packet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 data deck

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 data packet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 datagram

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

gói dữ liệu

Datagramm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Datenpaket

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei ihr werden die Daten in festen Zeitabständen übermittelt.

Ở đây, các gói dữ liệu được truyền ở những khoảng cách thời gian nhất định.

Sie übertragen die Informationen mithilfe von Informationseinheiten (Bits). Diese sind zu Datenpaketen zusammengefasst.

Các hệ thống bus dữ liệu truyền tin với những đơn vị tin (bits) được kết lại thành từng gói dữ liệu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Datagramm /nt/M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] datagram

[VI] bó dữ liệu, gói dữ liệu

Datenpaket /nt/KT_ĐIỆN/

[EN] data packet

[VI] gói dữ liệu, bó dữ liệu

Datenpaket /nt/V_THÔNG/

[EN] data packet, packet

[VI] gói dữ liệu, bó dữ liệu, gói tin

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

packet

gói dữ liệu

data packet

gói dữ liệu

 data deck, data packet, datagram

gói dữ liệu

Datagram là các gói thông tin truyền tải dữ liệu giữa nguồn và đích bằng các phương pháp phi kết nối. IPX (Internetwork Packet Exchange) và IP (Internet Protocol) là các dịch vụ datagram. Datagram chứa địa chỉ đích và có thể đi qua biên giới của các mạng nốâi bằng bộ định tuyến. Mỗi bộ định tuyến nhìn vào địa chỉ này để xác định cách chuyển tiếp datagram.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

datagram

gói dữ liệu

data packet

gói dữ liệu, bó dữ liệu