TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

găng

găng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

găng

gespannt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

… Öffnen von Handschuh- oder Ablagefächern

Mở hộc đựng găng tay hoặc ngăn để vật dụng,

Schutzhand­ schuhe, ggf. Schutzbrille, tragen.

Đeo găng tay bảo hộ, nếu cần đeo kính bảo hộ.

Handschuhe, Schutzbrille ggf. Ge­ sichtsschutz verwenden.

Đeo găng tay, đeo kính bảo hộ, nếu cần, đeo mặt nạ bảo hộ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Handschutz benutzen

Mang găng tay bảo hộ

Geeignete Schutzhandschuhe tragen

Mang găng tay bảo vệ thích hợp

Từ điển tiếng việt

găng

- d. Bít tất tay.< br> - d. Loài cây nhỏ, lắm gai, hay trồng làm hàng rào, quả tròn, có thể dùng để giặt.< br> - ph.t. 1. Căng quá: Kéo dây găng thế này thì đứt mất. 2. Gay go, khó điều hòa dàn xếp vì không ai chịu nhượng bộ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

găng

1) (căng) gespannt (a), straff (a), fest (a); dây găng quá sehr straffes Seil n;

2) (ngb) (an)gespannt (a); tình hĩnh găng (an)gespannte Situation f;

3) (frit tất tay) Handschuh m; găng dánh quyên Anh Boxhandschuhe m/pl