Việt
gấp xếp
Anh
collapsing
v Knickungen, Stauchungen (Häufig müssen dazu Verkleidungen abgebaut werden.)
Bị gấp xếp lại, biến dạng đùn lên (thường phải mở lớp che ra)
Sind Stauchungen, Knickstellen, Verdrehungen oder Symmetrieabweichungen erkennbar, ist das Fahrzeug zu vermessen.
Nếu phát hiện thấy các vị trí bị biến dạng đùn lên, bị gấp xếp lại, bị vặn xoắn hay không còn đối xứng, xe phải được đo đạc kiểm tra lại.
v Leichte Verzüge, z.B. Beulen, Einknickungen an größeren Flächen; dies ist durch unterschiedliche Lichtreflexionen erkennbar.
Vênh nhẹ, thí dụ các vị trí bị móp lõm vào, phần bị gấp xếp ở các vùng có diện tích lớn; các vị trí này có thể được phát hiện qua độ phản chiếu ánh sáng khác nhau.
Zum Abziehwerk (Bild 2)gehören Flachlegung und Abzugswalzen.
Cơ cấu kéo gồm khung gấp xếp phẳng và rulô kéo (Hình 2).
collapsing /cơ khí & công trình/