TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gấp xếp

gấp xếp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

gấp xếp

 collapsing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Knickungen, Stauchungen (Häufig müssen dazu Verkleidungen abgebaut werden.)

Bị gấp xếp lại, biến dạng đùn lên (thường phải mở lớp che ra)

Sind Stauchungen, Knickstellen, Verdrehungen oder Symmetrieabweichungen erkennbar, ist das Fahrzeug zu vermessen.

Nếu phát hiện thấy các vị trí bị biến dạng đùn lên, bị gấp xếp lại, bị vặn xoắn hay không còn đối xứng, xe phải được đo đạc kiểm tra lại.

v Leichte Verzüge, z.B. Beulen, Einknickungen an größeren Flächen; dies ist durch unterschiedliche Lichtreflexionen erkennbar.

Vênh nhẹ, thí dụ các vị trí bị móp lõm vào, phần bị gấp xếp ở các vùng có diện tích lớn; các vị trí này có thể được phát hiện qua độ phản chiếu ánh sáng khác nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum Abziehwerk (Bild 2)gehören Flachlegung und Abzugswalzen.

Cơ cấu kéo gồm khung gấp xếp phẳng và rulô kéo (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 collapsing /cơ khí & công trình/

gấp xếp