Việt
gần bờ
ven bờ
Anh
inshore
neritic
Das Wasserhaushalts gesetz regelt die Benutzung (Bewirtschaftung) von oberirdischen Gewässern, Küstengewässern und des Grundwassers.
Luật tài nguyên nước quy định việc sử dụng (kinh doanh quản lý) nước trên mặt đất, nước gần bờ biển và nước ngầm.
»Noch nie«, erwidert Einstein, der die Angel neu auswirft.
Có lẽ tụi mình nên lại gần bờ, chỗ đám sậy kia.
“Maybe we should move closer to the shore, by those reeds.”
“Có lẽ tụi mình nên lại gần bờ, chỗ đám sậy kia.”
ven bờ, gần bờ
inshore, neritic /cơ khí & công trình;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/