Việt
gắn
tham gia
gắn liền với
Anh
Attach
Đức
Anfügen
The sound of thunder makes a broken vase reform itself, makes the fractured shards leap up to the precise positions where they fit and bind.
Tiếng sấm khiến bình vỡ lại lành, những mảnh vỡ trở về chỗ cũ, gắn liền với nhau như xưa.
In this world, the passage of time brings increasing order.
Trong cái thế giới đó thì trình tự của thời gian gắn liền với sự tăng tiến của trật tự.
Für die Keilschneidwerkzeuge gilt:
Những điều sau đây gắn liền với dụng cụ cắt bằng nêm:
:: Hohe spezifische Drücke in Verbindung mit hohen Temperaturen.
:: Áp suất riêng cao gắn liền với nhiệt độ cao.
Die Lage eines Toleranzfeldes ist an konkrete Aufgaben und Funktionen eines Bauteiles gebunden.
Vị trí của miền dung sai gắn liền với nhiệm vụ cụ thể và chức năng của một bộ phận.
gắn,tham gia,gắn liền với
[DE] Anfügen
[EN] Attach
[VI] gắn, tham gia, gắn liền với