TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gắn liền với

gắn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tham gia

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

gắn liền với

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

gắn liền với

Attach

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

gắn liền với

Anfügen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The sound of thunder makes a broken vase reform itself, makes the fractured shards leap up to the precise positions where they fit and bind.

Tiếng sấm khiến bình vỡ lại lành, những mảnh vỡ trở về chỗ cũ, gắn liền với nhau như xưa.

In this world, the passage of time brings increasing order.

Trong cái thế giới đó thì trình tự của thời gian gắn liền với sự tăng tiến của trật tự.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für die Keilschneidwerkzeuge gilt:

Những điều sau đây gắn liền với dụng cụ cắt bằng nêm:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Hohe spezifische Drücke in Verbindung mit hohen Temperaturen.

:: Áp suất riêng cao gắn liền với nhiệt độ cao.

Die Lage eines Toleranzfeldes ist an konkrete Aufgaben und Funktionen eines Bauteiles gebunden.

Vị trí của miền dung sai gắn liền với nhiệm vụ cụ thể và chức năng của một bộ phận.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

gắn,tham gia,gắn liền với

[DE] Anfügen

[EN] Attach

[VI] gắn, tham gia, gắn liền với