Việt
gặp sự cố
Anh
emergency
Durch die Mehrfachbestückung wird die Ausfallwahrscheinlichkeit der Gesamtfunktion reduziert.
Với cách ghép nhiều LED, khả năng gặp sự cố toàn bộ được giảm bớt.
Außerdem behindert der Ausfall einer Station nicht das gesamte Netz.
Ngoài ra, một trạm gặp sự cố sẽ không làm ảnh hưởng đến toàn mạng.
Fällt jedoch ein Computer im Ring aus, kann das gesamte Netz blockiert werden.
Tuy nhiên, nếu một máy tính trong mạng vòng gặp sự cố sẽ khiến toàn bộ mạng bị ngắt.
Besteht die Gefahr, dass der Katalysator geschädigt wird, wird die Einspritzung des betreffenden Zylinders abgeschaltet.
Nếu xảy ra nguy cơ làm hỏng bộ xúc tác, việc phun nhiên liệu vào xi lanh gặp sự cố sẽ bị đình chỉ.
Beim Auftreten von Strangabrissen werden die Stränge wieder automatisch eingefädelt.
Khi gặp sự cố đứt sợi, các sợilại được tự động luồn vào lỗ dao.
emergency /xây dựng/