TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gọi theo tên

gọi theo tên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

gọi theo tên

call by name

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 call by name

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

gọi theo tên

Namensaufruf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der römische Gott Vulkan stand Pate bei der Namensfindung, ihm werden die Attribute Feuer, Hitze und Schwefel zugeschrieben.

Lưu hóa (vulcanisation) là phương pháp được gọi theo tên một vị thần La Mã với các đặc tính như lửa, nhiệt nóng và lưu huỳnh.

Die zwischenmolekularen Bindungen durch Wechselwirkungen nennt man Nebenvalenzkräfte oder auch Van-der-Waals-Kräfte (nach Johann Diderik Van-der-Waals, holländischer Wissenschafter 1837-1923).

Người ta gọi liên kết giữa các phân tử qua sự tương tác lẫn nhau là lực hóa trị phụ, hay còn gọi là lực Van-der-Waals (gọi theo tên khoa học gia người Hà Lan Johann Diderik Van-der-Waals, 1837-1923).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Namen der Verbindungen wurden so gewählt, wie sie heute in den Katalogen der Hersteller üblich sind.

Tên các chất được gọi theo tên thường dùng trong những danh mục của các nhà sản xuất.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Namensaufruf /m/M_TÍNH/

[EN] call by name

[VI] gọi theo tên

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

call by name

gọi theo tên

 call by name /toán & tin/

gọi theo tên