Việt
gốc tự do
Anh
free radical
Đức
freies Radikal
Wasserstoffperoxid H2O2 wird beim Niedrigtemperatur-Plasma-Sterilisationsverfahren (NTP) in der Vakuumsterilisatorkammer verdampft und durch Hochfrequenz zu einem mikrobioziden Peroxidplasma mit freien Radikalen ionisiert.
H2O2 là hydro peroxide. Ở phương pháp tiệt trùng plasma nhiệt độ thấp (NTP) hydro peroxide bốc hơi trong phòng tiệt trùng chân không và qua tần số cao bị ion hóa với gốc tự do thành peroxidplasma diệt khuẩn.
Beschleuniger bewirken den Zerfall des Härters bei Raumtemperatur (Kalthärtung) in reaktionsfreudige freie Radikale, mit denen die Härtungsreaktion beginnt.
Chất gia tốc tác động lên chất hóa cứng bị phân rã ở nhiệt độ phòng (sự hóa cứng nguội) thành các gốc tự do hoạt tính, khởi nguồn cho phản ứng hóa cứng.
Härter sind reaktionsfähige Verbindungen, die unter Temperatureinwirkung bei Warmhärtung oder unter Einwirkung von Beschleunigern bei Kalthärtung zu Radikalen (organische Verbindungen mit freien Elektronen) zerfallen und so die Vernetzungsreaktion auslösen.
Chất hóa cứng là hợp chất có khả năng tạo phản ứng; dưới tác động của nhiệt trong hóa cứng ấm hoặc của chất gia tốc trong hóa cứng nguội, chúng bị phân hủy thành các gốc tự do (radical, hợp chất hữu cơ có các electron tự do) và gây ra phản ứng kết mạng.
freies Radikal /nt/CNT_PHẨM/
[EN] free radical
[VI] gốc tự do