Stuhl /m -(e)s, Stühl/
m -(e)s, Stühle 1. [cái] ghế, ghé dựa; 2. (kĩ thuật) khung, giá cân, bệ máy, đế máy; giá; 3. (đưòng sắt) gối đưỏng ray; 4. (xây dựng) mái nhà; 5. (y) phân; ♦ der Päpstliche {Apostolische, Römische, Heilige] Stuhl ngôi giáo hoàng; Heiliger Stuhl tòa thánh La mã; er sitz zwischen zwei Stühlen nó ngồi chênh vênh giũa hai cái ghế, nó giữ thái độ ba phải.