Dachhaut /f =, -häute/
mái nhà; -
Dachwerk /m -(e)s/
mái nhà; Dach
Stuhl /m -(e)s, Stühl/
m -(e)s, Stühle 1. [cái] ghế, ghé dựa; 2. (kĩ thuật) khung, giá cân, bệ máy, đế máy; giá; 3. (đưòng sắt) gối đưỏng ray; 4. (xây dựng) mái nhà; 5. (y) phân; ♦ der Päpstliche {Apostolische, Römische, Heilige] Stuhl ngôi giáo hoàng; Heiliger Stuhl tòa thánh La mã; er sitz zwischen zwei Stühlen nó ngồi chênh vênh giũa hai cái ghế, nó giữ thái độ ba phải.
Dach /n -(e)s, Däche/
n -(e)s, Dächer 1. mái, mái nhà; das Dach lecken lợp mái; das Dach aufsetzen nhô mái; das Haus unter Dach bringen lợp mái; mit j-m unter einem Dach wohnen sống vói ai dưói một mái nhà; 2. j -m und Fach geben, j-n unter und Fach bringen trao cho ai chỗ ỏ; cho ai (nương náu, nương thân); endlich sind wir unter Dach und Fach cuối cùng chúng tôi đã thu xếp ổn thỏa; er hat weder Dach noch Fach « không có đát cắm dùi, không mảnh đắt cắm dùi; etw. unter Dach und Fach bringen thu xểp (bố trí, xếp đặt) công việc nào đó; das Projekt ist nun unter Dach und Fach bây giờ dự án đã hoàn chỉnh; 3. bei ihm ist gleich Feuer im Dach e nó rắt nóng (nóng tính, hay cáu, hay phát khùng); es ist bei ihm nicht richtig unter dem Dach e nó hơi tàng tàng; ị -m auf dem Dach e sitzen làm ai bực, làm ai giận, làm ai bực mình, làm ai túc mình; j -m aufs Dach steigen qu< ỉ mắng, quỏ trách, trách mắng, vò dầu; eins aufs Dach geben chửi ai, đánh ai một trận, mắng cho một mẻ; aufs Dach bekommen [kriegen] bị chủi mắng, (chửi rủa, đánh mắng); 4. (địa chất) nóc vũng nưóc, sưôn hông; 5. lưng và cánh chim; 6. vỏ ÔC; auf [von] den Dächern predigen công khai tuyên bố; die Spatzen pfeifen es(schon)uon allen Dächern mọi người đểu nói về điều đó.
Deckung /í =, -en/
1. [sự] che phủ, che dắu, tàng trữ, oa trữ, yểm hộ, bảo vệ; 2. (quân sự) [quân] bảo đảm suôn, đội trắc vệ; 3. (thể thao) [hàng] hậu vệ, phòng ngự; 4. [sựl thỏa mãn (nhu cầu...); 5. [sự] đâm bảo; 6. (động vật) sự giao phối; 7. mái nhà, mặt lát, tắm lát, ldp gỗ lát; [cái] trần, lđp đậy; nắp đậy, [cái] trần ngăn, sàn gác.