Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
mái nhà;
tấm phủ;
tấm lợp;
vỏ;
vỏ bọc;
lớp phủ (deckende Schicht);
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
(bes Milit ) sự yểm trợ;
sự bảo vệ;
sự che chắn (das Schützen, Sichern, Abschirmen);
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
(bes Milit ) sự che đậy;
sự che chắn;
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
sự che đậy;
sự che giấu (hành động mờ ám, trái pháp luật);
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
sự thỏa mãn nhu cầu;
sự đáp ứng những yêu cầu (Befriedigung, Bereitstellung);
zur Deckung der Nachfrage : để đáp ứng nhu cầu.
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
(Kaufmannsspr ) sự bảó chứng;
tiền bảo chứng;
sự bảo đảm thanh toán (finanzielle Absicherung, Sicherheit);
der Scheck ist ohne Deckung : tấm ngân phiếu này không có tiền bảo chứng.
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
sự thanh toán;
sự trả tiền (das Begleichen);
das Geld reicht nicht zur Deckung der Schulden aus : sô' tiền ấy không đủ đề thanh toán các khoản nạ.
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
sự che đậy;
sự giấu giếm;
sự ngụy trang (das Sichdecken);
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
(Sport) sự phòng thủ trong khi chơi thể thao;
sự kèm;
sự bám sát một vận động viên đội đốì thủ (Manndeckung);
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
(Sport) cầu thủ;
vận động viên chơi hàng hậu vệ;
hàng phòng ngự (Verteidigung) 1;
Deckung /die; -, -en (PI. selten)/
sự giao phối;
sự đạp mái (die Begattung);