TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bei ihm ist gleich feuer im ~ e nó rắt nóng

r

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mái nhà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -m und Fach geben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-n unter und Fach bringen trao cho ai chỗ ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bei ihm ist gleich Feuer im ~ e nó rắt nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóc vũng nưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sưôn hông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưng và cánh chim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ ÔC

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bei ihm ist gleich feuer im ~ e nó rắt nóng

Dach

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Dach lecken

lợp mái;

das Dach aufsetzen

nhô mái;

das Haus unter Dach bringen

lợp mái;

mit j-m unter einem Dach wohnen

sống vói ai dưói một mái nhà; 2.

endlich sind wir unter Dach und Fach

cuối cùng chúng tôi đã thu xếp ổn thỏa;

er hat weder Dach noch Fach

« không có đát cắm dùi, không mảnh đắt cắm dùi;

etw. unter Dach und Fach bringen

thu xểp (bố trí, xếp đặt) công việc nào đó;

das Projekt ist nun unter Dach und Fach

bây giờ dự án đã hoàn chỉnh; 3.

bei ihm ist gleich Feuer im Dach e

nó rắt nóng (nóng tính, hay cáu, hay phát khùng);

richtig unter dem Dach e

nó hơi tàng tàng;

ị -m auf dem Dach e sitzen

làm ai bực, làm ai giận, làm ai bực mình, làm ai túc mình;

j -m aufs Dach steigen

qu<ỉ mắng, quỏ trách, trách mắng, vò dầu;

eins aufs Dach geben

chửi ai, đánh ai một trận, mắng cho một mẻ;

aufs Dach bekommen [kriegen]

bị chủi mắng, (chửi rủa, đánh mắng); 4. (địa chất) nóc vũng nưóc, sưôn hông; 5. lưng và cánh chim; 6. vỏ ÔC;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dach /n -(e)s, Däche/

n -(e)s, Dächer 1. mái, mái nhà; das Dach lecken lợp mái; das Dach aufsetzen nhô mái; das Haus unter Dach bringen lợp mái; mit j-m unter einem Dach wohnen sống vói ai dưói một mái nhà; 2. j -m und Fach geben, j-n unter und Fach bringen trao cho ai chỗ ỏ; cho ai (nương náu, nương thân); endlich sind wir unter Dach und Fach cuối cùng chúng tôi đã thu xếp ổn thỏa; er hat weder Dach noch Fach « không có đát cắm dùi, không mảnh đắt cắm dùi; etw. unter Dach und Fach bringen thu xểp (bố trí, xếp đặt) công việc nào đó; das Projekt ist nun unter Dach und Fach bây giờ dự án đã hoàn chỉnh; 3. bei ihm ist gleich Feuer im Dach e nó rắt nóng (nóng tính, hay cáu, hay phát khùng); es ist bei ihm nicht richtig unter dem Dach e nó hơi tàng tàng; ị -m auf dem Dach e sitzen làm ai bực, làm ai giận, làm ai bực mình, làm ai túc mình; j -m aufs Dach steigen qu< ỉ mắng, quỏ trách, trách mắng, vò dầu; eins aufs Dach geben chửi ai, đánh ai một trận, mắng cho một mẻ; aufs Dach bekommen [kriegen] bị chủi mắng, (chửi rủa, đánh mắng); 4. (địa chất) nóc vũng nưóc, sưôn hông; 5. lưng và cánh chim; 6. vỏ ÔC; auf [von] den Dächern predigen công khai tuyên bố; die Spatzen pfeifen es(schon)uon allen Dächern mọi người đểu nói về điều đó.