Việt
gas
khí đốt
Anh
Đức
Gas
Autogas wird auch als Flüssiggas oder LPG (Liquefied Petroleum Gas) bezeichnet.
Khí dầu mỏ hóa lỏng được viết tắt là LPG (Liquefied Petroleum Gas).
In einem Gasofen werden gleichzeitig Kohlenstoff und Stickstoff zugeführt.
Carbon và nitơ ở thể khí được cung cấp cùng lúc trong lò gas.
Sterilfiltration von Gasen.
Lọc vô trùng với gas.
Geben Sie Auskunft über die Zusammensetzung von Biogas.
Cung cấp thông tin về các thành phần của gas sinh học.
Stickstoff N2
Phía gas
mit Gas kochen
nấu ăn bằng gas
jmdm. das Gas abdrehen
(lóng) làm cho ai phá sản, phong tỏa nguồn tài chính của ai
Gas /[ga:s], das; -es, -e/
khí đốt; gas (Brenngas);
nấu ăn bằng gas : mit Gas kochen (lóng) làm cho ai phá sản, phong tỏa nguồn tài chính của ai : jmdm. das Gas abdrehen
gas /hóa học & vật liệu/
Từ rút gọn của GASOLINE.
A shorter term for GASOLINE.??.