Việt
gelatin
keo động vật
khối sánh đặc
Anh
gelatine
gelignite
jelly
Đức
Gallert
Gelatine
Verwendet werden Seifenverdicker, die auch als Metallseifen bezeichnet werden, wie Lithium-, Kalzium- und Natriumseifen und seifenfreie Verdicker wie Gele oder Bentonit.
Chất làm đặc có xà phòng, cũng được gọi là xà phòng kim loại như xà phòng lithi, xà phòng calci, xà phòng natri hoặc chất làm đặc không có xà phòng như gelatin hay bentonit được sử dụng.
Durch Wärmebehandlung werden diese Dispersionen in kolloidales Gelatinat überführt.
Bằng cách xử lý nhiệt, các chất phân tán được chuyển đổi thành gelatin phân tán mỏng (colloidal gelatin).
Nach dem Abkühlen wird es formstabil, abriebfest und gummiartig.
Sau khi làm nguội, gelatin trở nên bền chắc, khó mài mòn và dẻo dai như cao su.
[EN] gelatine, jelly
[VI] gelatin, khối sánh đặc
Gelatine /f/IN, B_BÌ/
[EN] gelatine
[VI] gelatin
Gallert /f/B_BÌ/
[VI] gelatin, keo động vật