Việt
gen
Anh
gene
gel
Đức
Gen
Gen und Genom.
Gen và bộ gen.
frei von Viren und Krebsgenen (Onkogenen)
Không chứa virus và gen ung thư (gen gây ung thư)
Genomische Bank
Ngân hàng gen
Alle Gene eines Lebewesens bilden zusammen das Genom.
Tất cả gen của một sinh vật hợp lại thành bộ gen (genome).
Dies sind in der Regel Antibiotikaresistenzgene.
Thông thường gen được dùng để đánh dấu là gen kháng kháng sinh.
Đơn vị cơ sở của di truyền. Gen chứa mật mã để quyết định kiểu hình.
Gene
Gene /SINH HỌC/
[DE] Gen
[EN] gene
[VI] Gen
gen (cistron)