TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghé

ghé

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ tàu đưa vào bờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang vào bờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bốc vào bờ 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cập vào bờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ghé

anlanden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er besucht Freunde in der Amthausgasse und in der Aarstraße, schüttelt ihnen lächelnd die Hand.

Ông ghé thăm bạn bè trên Amthaugasse và Aarstrasse , mỉm cười bắt tay họ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He visits friends on Amthausgasse and Aarstrasse, smiles at them and shakes their hand.

Ông ghé thăm bạn bè trên Amthaugasse và Aarstrasse, mỉm cười bắt tay họ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anlanden /(sw. V)/

(hat) từ tàu đưa vào bờ; mang vào bờ; bốc vào bờ 2; (ist) đến; ghé; cập vào bờ;

Từ điển tiếng việt

ghé

- đg. 1 Tạm dừng lại một thời gian ở nơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi. Ghé vào quán uống nước. Ghé thăm. Đi qua, không ghé lại. 2 Tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào. Ngồi ghé vào ghế bạn. Ghé gạo thổi cơm. 3 Nghiêng về một bên để đặt sát vào hoặc để hướng về. Ghé vai khiêng. Ghé vào tai nói thầm. Ghé nón liếc nhìn.