TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghép đinh tán

ghép đinh tán

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ghép đinh tán

 rivet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rivet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hohlniete (Bild 4) und Niete mit angebohrtem Schaft werden verwendet zum Aufnieten von Kupplungsbelägen und Bremsbelägen.

Đinh tán rỗng (Hình 4) và đinh tán với thân khoan lỗ được sử dụng để ghép đinh tán cho tấm bố ly hợp và bố phanh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

233 Nietverbindungen

233 Mối ghép đinh tán

4.5.4 Nietverbindungen

4.5.4 Mối ghép đinh tán (rivê)

Nietverbindungen erfüllen neben der kraftschlüssigen Verbindung zweier Bauteile auch häufig die Aufgabe der Abdichtung zwischen ihnen.

Ngoài việc kết nối bằng lực, mối ghép đinh tán còn có nhiệm vụ làm kín hai chi tiết.

Nietverbindungen bedürfen einer aufwendigeren Vorbereitung und schwächen die Bauteile durch die Bohrungen.

Mối ghép đinh tán đòi hỏi sự chuẩn bị công phu và gây suy yếu chi tiết máy bởi các lỗ khoan.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rivet /xây dựng/

ghép (bằng) đinh tán

rivet

ghép (bằng) đinh tán