TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghép thành

ghép thành

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ghép thành

 sectional

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Druckabhängige Widerstandselemente werden zu einer Sensormatte (Bild 4) verbunden.

Hình 4 minh họa các phần tử điện trở phụ thuộc vào áp suất được ghép thành tấm đệm cảm biến.

Hardware umfasst alle elektronischen und mechanischen Bauteile, die sicht- und anfassbar in einer Computergeräteeinheit verbaut bzw. zu einem System von Geräten zusammengefasst sind.

Phần cứng bao gồm tất cả những linh kiện cơ khí và điện tử được lắp ghép thành một bộ máy tính hoặc được kết hợp thành những hệ thống máy tính.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 sectional /xây dựng/

ghép thành