Việt
thẹn
bẽn lẽn
không được yêu
không được mén
bị ruồng bỏ
bị ghét bỏ
thất sủng
hóa hoang
ghét người
ghét đài
chán đôi
yém thé
nhút nhát.
Đức
menschenscheu
menschenscheu /a e/
thẹn, bẽn lẽn, không được yêu, không được mén, bị ruồng bỏ, bị ghét bỏ, thất sủng, hóa hoang, ghét người, ghét đài, chán đôi, yém thé, nhút nhát.