Việt
nhớ ơn
ghi nhớ công ơn
cảm tạ
Đức
danken
diesem Arzt dankt er sein Leben
ông ta ghi nhớ công ơn vị bác sĩ đã cứu sống mình.
danken /trả công cho ai; er hat ihm schlecht gedankt/
(geh ) nhớ ơn; ghi nhớ công ơn; cảm tạ (ver- danken, zuzuschreiben haben);
ông ta ghi nhớ công ơn vị bác sĩ đã cứu sống mình. : diesem Arzt dankt er sein Leben