Việt
ghi rõ
liệt kê
phân loại
chỉ rõ
môn hoá
chi tiết hoá
định rõ
Anh
specify
specifychuyên
Đức
speziflzieren
Die Art und Weise wie der Zusammenhalt geschaffen wird, ist durch die Einteilung der Fügeverfahren nach DIN-Normen verdeutlicht:
Cách thức tạo gắn kết được ghi rõ trong cách phân loại của chuẩn DIN vê' các phương pháp ghép nối:
Abweichende Zeiten müssen angegeben werden
Phải ghi rõ nếu có sai lệch vể thời gian đo
Stahl mit gewährleistetem Schwefelgehalt (Bereichsangabe)
Thép có bảo đảm thành phần lưu huỳnh (ghi rõ phạm vi)
für Flacherzeugnisse, deren Walzart (kalt oder warm) nicht vorgegeben ist
chỉ sản phẩm phẳng mỏng mà không ghi rõ phương cách cán (nóng hay nguội)
v Gefahrstoffe sind zu kennzeichnen.
Chất nguy hiểm phải được ghi rõ tên.
môn hoá; chi tiết hoá; định rõ, ghi rõ
speziflzieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
liệt kê; phân loại; chỉ rõ; ghi rõ;
specify /toán & tin/