TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghi toa

kê đơn thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viết đơn thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi toa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ghi toa

rezeptieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Antibiotika zur Behandlung von Infektionen, die durch Bakterien verursacht werden, sind weltweit die meistverschriebenen Arzneimittel (Seite 70).

Thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra là loại thuốc được ghi toa nhiều nhất trên toàn thế giới (trang 70).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. ein Medikament rezeptieren

kê đơn một loại thuốc cho ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rezeptieren /(sw. V.; hat)/

(bác sĩ) kê đơn thuốc; viết đơn thuốc; ghi toa;

kê đơn một loại thuốc cho ai. : jmdm. ein Medikament rezeptieren