Việt
giá trị số
Anh
numeric value
digital value
numerical value
Đức
numerischer Wert
Digitale Messschieber sind mit inkrementalen Glasmaßstäben, optoelektrischen Sensoren und einem Mikrocomputer zur Messwertermittlung und -auswertung ausgestattet.
Thước cặp kỹ thuật số được cấu tạo với thước quang, bộ cảm biến quang điện và bộ vi xử lý, để xác định và đánh giá trị số đo.
Nach gültiger Norm bauen sich die Werkstoffnummern wie folgt auf:
Theo chuẩn hiện có giá trị, Số vật liệu được sắp xếp như sau:
z Betrag (z. B. der Betrag von - 4 °C ist 4, also der reine Zahlenwert ohne Vorzeichen und ohne Einheit)
z giá trị tuyệt đối (t.d. giá trị tuyệt đối của - 4 °C là 4, tức là giá trị số học không mang dấu và không có đơn vị)
numerischer Wert /m/Đ_LƯỜNG/
[EN] numerical value
[VI] giá trị số
digital value, numeric value /toán & tin/
digital value /xây dựng/
numeric value /xây dựng/