Việt
điều khiển quá trình
kiểm soát quá trình
giám sát quá trình
Anh
process control
Basis der Prozessüberwachung
Cơ bản của sự giám sát quá trình
Basis der Prozessüberwachung bei verschiedenen Arten von Qualitätsregelkarten
Cơ bản của sự giám sát quá trình với các loại bảng ĐCCL khác nhau
Ausgabe- und Bedienort: Prozessleitwarte
Vị trí đầu ra và vị trí thao tác: Trạm giám sát quá trình nhà máy
Oberer oder unterer Grenzwert in einer QRK, bei dessen Über- bzw. Unterschreitung eine verstärkte Überwachung des Prozesses eingeleitet werden muss.
Trị số tối đa và tối thiểu trong bảng ĐCCL mà khi vượt trên hoặc vượt dưới cần giám sát quá trình chặt chẽ hơn.
điều khiển quá trình, kiểm soát quá trình, giám sát quá trình