TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giáp mí

vết sẹo nguội

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khớp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giáp mí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

giáp mí

cold-shut

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Absetzen eines Bleches von Hand erfolgt mit einer Absetzzange (Bild 6).

Giáp mí tấm theo cách thủ công được thực hiện với kềm giáp mí (Hình 6).

Absetzen bewirkt eine Blechversteifung.

Giáp mí có tác dụng gia cố tấm.

Mit der abgebildeten Zange lassen sich zusätzlich Löcher für Schweiß- punkte stanzen.

Với kềm giáp mí như hình minh họa, người ta có thể thực hiện thêm việc đục lỗ cho những điểm hàn.

Absetzen (Bild 5) ist meist eine Vorarbeit, um bei überlappenden Blechen eine fluchtende Außenfläche zu erhalten, z.B. bei Abschnittsreparaturen von Karosserien.

Dập giáp mí (Hình 5) phần lớn là công việc chuẩn bị để những tấm chồng lên nhau có cùng mặt phẳng ngoài, thí dụ như sửa chữa từng phần thân xe.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cold-shut

vết sẹo nguội, khớp, giáp mí (khuyết tật của thỏi thép hay vật đúc)