Việt
giúp việc
trợ lý
phụ việc
Đức
bei der Arbeit unterstützen
in einer Angelegenheit helfen
mitarbeiten
assistieren
Damit ist ein schneller Gangwechsel ohne Zugkraftunterbrechung möglich.
Điều này giúp việc chuyển số nhanh hơn, không làm gián đoạn lực kéo.
Sie unterstützen anschließend die Synchronisation in der Startphase.
Các coldstarter này sau đó trợ giúp việc làm đồng bộ trong pha khởi động.
v … einen variablen Schaltdruck (6 … 12 bar) zum komfortablen Gangwechsel.
Áp suất chuyển số biến đổi (6 bar đến 12 bar) giúp việc chuyển số dễ dàng.
Zum leichteren Entformenaus Holzwerkzeugen eignet sich Schmierseife.
Xà phòng bôi trơn được sửdụng để giúp việc tháo khuôn được dễ dàng.
Entformungsschrägen erleichtern das Ablösen und Abheben des Werkstückes vom Werkzeug.
Độ nghiêng tháo khuôn giúp việc tháo gỡ và nhấc sản phẩm ra khỏi khuôn được dễ dàng.
assistieren /(sw. V.; hat)/
trợ lý; phụ việc; giúp việc;
bei der Arbeit unterstützen; in einer Angelegenheit helfen, mitarbeiten vi; người giúp việc Gehilfe m, Mitarbeiter m, Helfer m, Diener m, Dienstmädchen n; chị (bà) giúp việc trong nhà Aufwartefrau f, Putzfrau f, Hausfrau f