TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giăm bông

giăm bông

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

đùi lợn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đùi lợn muối và hun khói

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

giăm bông

gammon

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

giăm bông

Schinken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Rohschinken

Giăm bông khô

Schon immer werden klassische Nahrungs- und Genussmittel wie Sauerteig, Sauerkraut, Molkereiprodukte, Rohwurst, roher Schinken, Sojasoße, Essig, Bier, Wein, Kaffee, Tee, Kakao oder Tabak biotechnisch hergestellt (Bild 2).

Việc chế tạo thực phẩm và đồ uống truyền thống như bột chua, cải bắp ướp, các sản phẩm sữa, xúc xích, giăm bông hun khói, nước tương, giấm, bia, rượu vang, cà phê, trà, cacao hoặc thuốc lá đều được sản xuất bằng kỹ thuật sinh học (Hình 2).

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

gammon

Giăm bông; đùi lợn muối và hun khói

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schinken /['Jnjksn], der; -s, -/

đùi lợn; giăm bông;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giăm bông

Schinken m