Việt
điện
giảm cường độ dòng
nhu cầu về điện
Đức
Stromabnahme
Die Systeme werden zudem mit einer höheren Spannung betrieben, damit die Stromstärke und damit die notwendigen Leitungsquerschnitte reduziert werden können.
Hệ thống cũng được hoạt động với điện áp cao hơn để giảm cường độ dòng điện, và qua đó có thể giảm tiết diện dây dẫn điện.
Es wird eingesetzt in Startanlagen, wenn die Bordspannung 12 V, die Starterspannung aus Gründen der Stromverringerung beim Startvorgang 24 V beträgt.
Rơle này được sử dụng trong hệ thống khởi động với điện áp dùng trong ô tô 12 V, nhưng điện áp khởi động là 24 V vì lý do giảm cường độ dòng điện.
Stromabnahme /ỉ =, -n (/
ỉ 1. [sự] giảm cường độ dòng; 2. nhu cầu về điện; -